--

mồm mép

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: mồm mép

+  

  • Tongue
    • Mồn mép đều giả
      A caddish tongue
  • Gift of the gad
    • Thằng bé mồm mép gớm
      The littleboy has real gift of the gad
    • Mồm loa mép giải
      Loud-mouthed, loud-spoken
    • Khuyết điểm rành rành nhưng cứ mồm loa mép giải chối phăng.
      To loud-mouthedly deny an obvious mistake
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mồm mép"
Lượt xem: 670